UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ TÂN HỒNG Số: 05 /TB-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tân Hồng, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
THÔNG BÁO
Niêm yết danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương
Thực hiện Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương (tại địa chỉ http://dichvucong.haiduong.gov.vn).
Ủy ban nhân dân xã Tân Hồng thông báo niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương tại Bộ phận Một cửa UBND xã, Trang thông tin điện tử phường (tại địa chỉ: http://binhgiang.haiduong.haiduong.gov.vn để các cán bộ, công chức UBND xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan biết, thực hiện.
(Có danh mục TTHC kèm theo)./.
Nơi nhận: - UBND huyện (để báo cáo); - Lãnh đạo UBND xã; - Trang TTĐT xã; - Đài truyền thanh xã; (để thông báo); - Lưu: VP. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (đã ký) Vũ Huy Cường |
Phụ lục
Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp xã
trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương
A. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP XÃ
Số TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
1 | 1.001699.000.00.00.H23 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
2 | 1.001653.000.00.00.H23 | Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
3 | 2.000355.000.00.00.H23 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
4 | 1.003554.000.00.00.H23 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
5 | 1.004837.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
6 | 1.000894.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
7 | 1.004845.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
8 | 1.000593.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
9 | 1.002080.000.00.00.H23 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
10 | 2.000930.000.00.00.H23 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
11 | 2.000373.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
12 | 2.002396.000.00.00.H23 | Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
13 | 1.004082.000.00.00.H23 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
14 | 1.003337.000.00.00.H23 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
15 | 2.001382.000.00.00.H23 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
16 | 2.001255.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
17 | 2.001449.000.00.00.H23 | Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật |
18 | 2.001457.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật |
19 | 1.000132.000.00.00.H23 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
20 | 2.000794.000.00.00.H23 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
21 | 2.000305.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
22 | 2.000337.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
23 | 2.000346.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
24 | 1.000748.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
25 | 1.000775.000.00.00.H23 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
26 | 2.001909.000.00.00.H23 | Thủ tục Tiếp công dân tại cấp xã |
27 | 1.008004.000.00.00.H23 | Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
28 | 1.000954.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
29 | 1.001120.000.00.00.H23 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
30 | 2.001801.000.00.00.H23 | Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã |
B. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 DÙNG CHUNG CHO CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN
I. DÙNG CHO CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
Số TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
1 | 1.002305.000.00.00.H23 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
2 | 1.002252.000.00.00.H23 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
3 | 1.002745.000.00.00.H23 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
II. DÙNG CHO CHO CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
Số TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
1 | 2.000744.000.00.00.H23 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |