LĨNH VỰC HỘ TỊCH
TT
↓↓
Tên thủ tục hành chính
Lĩnh vực
Mã TTHC
1
XEM
Thủ tục đăng ký kết hôn
Hộ tịch
1.000894.000.00.00.H23
2
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
1.000593.000.00.00.H23
3
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H23
4
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H23
5
Thủ tục đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H23
6
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H23
7
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
1.000689.000.00.00.H23
8
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
1.003583.000.00.00.H23
9
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H23
10
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H23
11
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
2.000986.000.00.00.H23
12
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
2.001023.000.00.00.H23
13
Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
1.008977.000.00.00.H23
14
Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí (đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần)
1.008978.000.00.00.H23
15
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
1.008979.000.00.00.H23
16
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007
1.008980.000.00.00.H23
17
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
1.008981.000.00.00.H2
18
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ- TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
1.008982.000.00.00.H23
19
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
1.008985.000.00.00.H23
20
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007
1.008986.000.00.00.H23
21
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
1.008988.000.00.00.H23
22
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ- TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
HTX017
23
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
HTX018
24
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
HTX019
25
Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng có công với cách mạng từ trần
HTX024
26
Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
HTX025
27
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
HTX030
28
Thủ tục đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H23
29
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
1.000419.000.00.00.H23
30
Thủ tục đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H23
31
Xác nhận thông tin hộ tịch
2.002516.000.00.00.H23.
32
Thủ tục đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H23
33
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H23
34
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
1.004859.000.00.00.H23
35
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H23.
36
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước
Nuôi con nuôi
2.001263.000.00.00.H23
37
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
2.001255.000.00.00.H23
THÔNG BÁO Kết quả thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn xã Tân Hồng tháng 10 năm 2023
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ TÂN HỒNG - HUYỆN BÌNH GIANG
Trưởng Ban Biên tập: Vũ Huy Cường - Chủ tịch UBND xã
Địa chỉ: Thôn Mộ Trạch - xã Tân Hồng - Huyện Bình Giang - Tỉnh Hải Dương
Điện thoại: 0984 102 032
Email: vuthiphuongdung1989@haiduong.gov.vn